- TOP
- Tuyển sinh
- Thi tuyển sinh sau đại học
Thi tuyển sinh sau đại học
Thông tin tuyển sinh
Dưới đây là thông tin tuyển sinh dành cho du học sinh. Những người muốn đăng ký dự thi không phải với visa du học xin hãy tham khảo ở trang web sau.
http://gs.dhw.ac.jp/admissions/entrance/general/
Kỳ thi nhập học, giờ học cũng như hướng dẫn nghiên cứu đều được tiến hành bằng tiếng Nhật. Chi tiết xin hãy kiểm tra trên trang web của trường (tiếng Nhật)
Điều kiện đăng ký
- Đã tốt nghiệp Đại học hoặc sẽ tốt nghiệp trước tháng 3/2019
- Đã có bằng cử nhân hoặc sẽ nhận bằng cử nhân do các trường đại học hay cơ sở cấp phát bằng cấp trước 31/3/2019
- Đã kết thúc hoặc sẽ kết thúc trước 31/3/2019 chương trình 16 năm học bắt buộc ở một cơ sở giáo dục nước ngoài
- Đã hoàn thành hoặc sẽ hoàn thành trước 31/3/2019 chương trình đào tạo 16 năm của một trường nước ngoài theo dạng đào tạo từ xa (học tại Nhật Bản)
- Đã hoàn thành hoặc sẽ hoàn thành trước 31/3/2019 chương trình học đại học tại nước ngoài (phải là chương trình đào tạo 16 năm) với nội dung do bộ trưởng bộ giáo dục chỉ định tại các cơ sở giáo dục được chấp nhận (có nội dung giáo dục tương tự Nhật Bản)
- Những người đã hoàn thành hoặc sẽ hoàn thành trước 31/3/2019 chương trình học chuyên môn ở các trường chuyên môn (chỉ dành cho những trường có thời gian đào tạo trên 4 năm và được Bộ giáo dục công nhận)
- Những người được Bộ trưởng Bộ giáo dục chỉ định.
- Những người trên 22 tuổi hoặc đủ 22 tuổi trước tháng 31/3/2019 được công nhận có đủ năng lực học thuật, do hội đồng thẩm định của trường đánh giá.
Các khoa tuyển sinh
Khoa nghiên cứu nội dung số - Chuyên ngành nội dung số
Số lượng tuyển sinh
80 người
Thời gian nhập học
Tháng 4/2019
Hồ sơ đăng ký dự thi
- Đơn dự thi trên Web ( đăng ký tại đây )
- Giấy chứng nhận khả năng tài chính ( Tải tại đây )
- Giấy chứng minh tài chính từ ngân hàng
- Bằng tốt nghiệp (hoặc bằng tốt nghiệp tạm thời )
- Bảng điểm đại học
- Hộ chiếu (bản phô tô)
- Thẻ ngoại kiều hoặc thẻ lưu trú (bản phô tô)
- Giấy chứng nhận trình độ ngoại ngữ (bản phô tô, nếu có)
- Mẫu hồ sơ cụ thể (Đăng ký tại đây)
- Ảnh
- Dữ liệu dành cho giới thiệu bản thân
- Sản phẩm (nếu có)
Hình thức tuyển chọn
Hình thức tuyển chọn: thông qua 2 hình thức tuyển chọn dưới đây chúng tôi sẽ xem xét đánh giá xem bạn có phù hợp với yêu cầu học và nghiên cứu tại trường hay không.
Đánh giá qua hồ sơ
Chúng tôi sẽ đánh giá một cách toàn diện về năng lực nghiên cứu, các hoạt động bạn đã tham gia và động cơ theo học tại trường dựa vào đơn tuyển sinh và các giấy tờ cụ thể bạn đã nộp.
Phỏng vấn
Bạn hãy giới thiệu về bản thân trong vòng 7 phút và phải đảm bảo 3 nội dung nêu sau đây dưới dạng dữ liệu số như Powerpoint hoặc dữ liệu trên giấy.
- Lý do muốn theo học cao học tại trường
- Nội dung muốn nghiên cứu tại trường
- Phác họạ hình ảnh tương lai của mình sau khi tốt nghiệp
- Giới thiệu bản thân: 7 phút Hỏi đáp: khoảng 15 phút Tổng thời gian : khoảng 20 phút
Ngoài ra, với những học viên muốn nhận chế độ học bổng đặc biệt, hãy trình bày thêm mục dưới đây
- Thành tích bản thân
Địa điểm xét tuyển
Tokyo-to, Chiyoda-ku, Kanda Surugadai 4-6 Ochanomizu Sola City Academia 3F
Phí xét tuyển
20,000 yên
- ※Hãy giữ cẩn thận phiếu chứng nhận gửi tiền vì phiếu này sẽ được coi như là hóa đơn.
- ※Chỉ các trường hợp chuyển tiền trước 14:00 (chuyển tiền tại máy ATM hay tại quầy) thì mới được tính là chuyển tiền trong ngày, nên hãy hết sức cẩn thận khi chuyển tiền
Lưu ý: chúng tôi sẽ không hoàn trả tiền phí xét tuyển trong bất kỳ trường hợp nào
Tài khoản để chuyển tiền phí xét tuyển
- Tên ngân hàng : Ngân hàng Risona
- Chi nhánh Akihabara
- Số tài khoản : Tài khoản thông thường 1905855
- Tên người nhận: Cao học đại học Digital Hollywood
- Đại Học Cao Học Digital Hollywood
- ※Hãy thực hiện các thủ tục bằng tên của người đăng ký dự thi
Học phí
Năm thứ nhất
Kỳ sau | Tổng | Kỳ đầu | |
---|---|---|---|
Phí nhập học | 250,000 | - | 250,000 |
Phí thực hành | 49,000 | 49,000 | 98,000 |
Phí trang thiết bị | 60,000 | 60,000 | 120,000 |
Tiền học | 512,500 | 512,500 | 1,025,000 |
Tổng | 817,500 | 621,500 | 1,493,000 |
Năm thứ 2
Kỳ sau | Tổng | Kỳ đầu | |
---|---|---|---|
Phí nhập học | - | - | - |
Phí thực hành | 49,000 | 49,000 | 98,000 |
Phí trang thiết bị | 60,000 | 60,000 | 120,000 |
Tiền học | 512,500 | 512,500 | 1,025,000 |
Tổng | 621,500 | 621,500 | 1,243,000 |
- ※Số tín chỉ tối đa có thể học trong 1 năm học là 25 tín chỉ. Trong 2 năm học tiêu chuẩn, bạn có thể học để lấy được 50 tín chỉ mà không phải chịu thêm khoản học phí nào.
- ※Tham khảo mục tuyển sinh để biết thêm thông tin về chế độ miễn giảm học phí 30% cho du học sinh tự túc
Về chế độ học bổng và các chế độ khác
Học bổng
Có thể xin học bổng của các tổ chức hỗ trợ sinh viên Nhật Bản. Tham khảo trang web của các tổ chức hoặc đến hỏi ở văn phòng của trường để biết thêm thông tin về điều kiện ứng tuyển và số tiền học bổng sẽ nhận được.
- Đối tượng học viên trong nước Học bổng loại 1 (không lợi tức) loại 2 (có lợi tức)
- Đối tượng du học sinh tự túc Chế độ hỗ trợ du học sinh nước ngoài của Bộ giáo dục
- Đối tượng du học sinh thông qua học bổng nhà nước Học bổng của chính phủ Nhật
Học bổng cho du học sinh tự túc
Du học sinh nước ngoài có thành tích thi đầu vào xuất sắc sẽ được miễn giảm học phí. Mục đích là để đào tạo được những nhân tài xây dựng nền văn hóa và nền công nghiệp mới bằng kỹ thuật và nội dung số.
- ※Trong bất kỳ chế độ học bổng nào, nếu học viên có kết quả không tốt, nghỉ học nhiều hoặc có các hành vi không đứng đắn thì sẽ bị mất tư cách nhận học bổng.
- ※Không thể cùng lúc nhận nhiều học bổng